Tấm thép không gỉ QN1803 (304D)

Mô tả ngắn:

Tấm thép không gỉ cán nóng và cán nguội QN1804 (304D)



Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

1.  Mô tả:

Loại sản phẩm mới QN1803 là sản phẩm thép không gỉ austenit có hàm lượng nitơ cao, khả năng chống ăn mòn cao, tiết kiệm niken đầu tiên trên thế giới.

Trên cơ sở đảm bảo khả năng chống ăn mòn tương đương với inox 304, độ bền của vật liệu được nâng cao, vật liệu

chi phí giảm, giúp tiết kiệm chi phí và cạnh tranh hơn trên thị trường so với thép không gỉ 304.

Các tính năng thiết kế thành phần sản phẩm mới: hàm lượng nitơ cao ( ≥2000ppm), crom cao ( ≥18%), niken trung bình (~ 3,0%) và đồng cao ( ≥1,5%).

Thông qua nền tảng R&D kỹ thuật số, phần mềm tính toán sơ đồ pha nhiệt động Thermo-Calc và phân tích dữ liệu thực nghiệm, điều chỉnh

các nguyên tố hợp kim của từng thành phần pha không chỉ cải thiện khả năng chống ăn mòn của sản phẩm mà còn làm tăng cường độ năng suất của QN1804

hơn 1,3 lần so với 304.

QN1803 có các tính năng sau:

1) tương đương ăn mòn rỗ PREN=Cr+3.3Mo+30N-Mn là trên 19,0, có ít nhất khả năng chống ăn mòn rỗ tương tự như 304

thép không gỉ.

2) khả năng chống ăn mòn đồng đều trong axit clohydric loãng, axit sulfuric loãng, axit axetic + muối và các môi trường khác tốt hơn nhiều so với

Thép không gỉ 304.

3) khả năng chống ăn mòn tốt hơn 304 ở trạng thái sử dụng thực tế sau khi uốn, dập, trạng thái cứng và tạo hình nguội khác.

4) cường độ năng suất gấp hơn 1,3 lần so với thép không gỉ 304 và có độ giãn dài không dưới 45%. Chống mài mòn và

hiệu suất mỏi tốt hơn thép không gỉ 304.

5) hiệu suất hàn tốt, độ bền sau khi hàn cao hơn thép không gỉ 304 và khả năng chống ăn mòn là

tương đương với thép không gỉ 304.

2. So sánh với chất liệu 304:

CấpThành phần hóa học (Tối đa%)
CSiMnPSCrNiMoCuNPREN
3040.040.41.02.035,035018.18.020.020.10.0518.96
QN18030.070.416.32.035,035018.23.030.121.620.2422.43
1.4376.10,101,005,0-8,0.0.045.00,01517-20.52,0-4,5//.30,30/

3. So sánh tính chất:

微信图片_20220423135855

4. Trình diễn cuộn dây và palte:

4

5. Giao hàng bằng xe tải:

3

6. Tải container:

未标题-1

7.Ứng dụng:

➢Ngành xây dựng: mái, tường, xà gồ, các bộ phận kết cấu chịu lực,..:

➢Cửa đi và cửa sổ phần cứng: như thoát sàn, bản lề, bản lề, ray trượt, v.v.;

➢Ống hàn trang trí: như hàng rào, rào chắn nhà ga, cầu thang cuốn, cửa sổ an ninh, v.v.;

➢Ống hàn công nghiệp: như ống gas, ống nước thải công nghiệp;

➢Container bồn chứa công nghiệp: như container lạnh, tháp khử lưu huỳnh khí;

➢ Thiết bị chăn nuôi: như máng cho heo ăn, máng vỗ béo vải đôi;

➢ Cơ sở vật chất của thành phố: như trạm xe buýt, công trình vệ sinh.

 

 

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:


  • Trước:
  • Kế tiếp:
  • các sản phẩm
  • tấm thép không gỉ
  • tấm 304 ss
  • tấm al6xn, nhà cung cấp tấm thép không gỉ, tấm siêu song công, giá thép tấm hợp kim mỗi kg
  • tấm thép không gỉ
  • Những sảm phẩm tương tự

    Hãy để lại lời nhắn